Việc học một ngôn ngữ mới chưa bao giờ là chuyện dễ dàng. Với bản thân mình khi học tiếng Nhật cũng vậy. Trong số đó, làm thế nào để giao tiếp tốt là 1 vấn đề nan giải nhất. Dạo gần đây, mình bắt đầu có cơ hội tiếp xúc với người Nhật nhiều hơn. Mình nghĩ đây là cơ hội tốt để trau dồi tiếng Nhật của bản thân.
Tuy nhiên, có một rào cản đã phát sinh. Mình không thể đọc, viết, nghe và nhớ ngay tên của những người đó. Ngoài những cái tên xuất hiện trong sách mình học thì có hàng chục cái tên nhìn rất lạ, kanji mình cũng không hiểu. Chính vì vậy mình quyết tâm tìm hiểu và làm ra danh sách này. Mình dự định lúc rãnh sẽ ngồi đọc lại cho quen miệng, quen tai, quen mắt. Tới khi gặp hoặc nghe mình sẽ dễ hình dung và nhớ hơn.
50 họ phổ biến nhất nhất ở Nhật
Vị trí | Kanji | Cách đọc |
---|---|---|
1 | 佐藤 | さとう |
2 | 鈴木 | すずき |
3 | 高橋 | たかはし |
4 | 田中 | たなか |
5 | 渡辺 渡邊 | わたなべ |
6 | 伊藤 | いとう |
7 | 山本 | やまもと |
8 | 中村 | なかむら |
9 | 小林 | こばやし |
10 | 加藤 | かとう |
11 | 吉田 | よしだ |
12 | 山田 | やまだ |
13 | 佐々木 | ささき |
14 | 山口 | やまぐち |
15 | 斎藤 齋藤 | さいとう |
16 | 松本 | まつもと |
17 | 井上 | いのうえ |
18 | 木村 | きむら |
19 | 林 | はやし |
20 | 清水 | しみず |
21 | 山崎 | やまざき |
22 | 森 | もり |
23 | 阿部 | あべ |
24 | 池田 | いけだ |
25 | 橋本 | はしもと |
26 | 山下 | やました |
27 | 石川 | いしかわ |
28 | 中島 | なかじま |
29 | 前田 | まえだ |
30 | 藤田 | ふじた |
31 | 小川 | おがわ |
32 | 後藤 | ごとう |
33 | 岡田 | おかだ |
34 | 長谷川 | はせがわ |
35 | 村上 | むらかみ |
36 | 近藤 | こんどう |
37 | 石井 | いしい |
38 | 斉藤 齊藤 | さいとう |
39 | 坂本 | さかもと |
40 | 遠藤 | えんどう |
41 | 青木 | あおき |
42 | 藤井 | ふじい |
43 | 西村 | にしむら |
44 | 福田 | ふくだ |
45 | 太田 | おおた |
46 | 三浦 | みうら |
47 | 岡本 | おかもと |
48 | 松田 | まつだ |
49 | 中川 | なかがわ |
50 | 中野 | なかの |
Trên đây là 50 họ phổ biến nhất ở Nhật. Hãy đón chờ phần 2 nhé!
Hi vọng bài viết hữu ích đối với các bạn
Cảm ơn các bạn đã đọc bài!