Mình cũng không ngờ rằng Phần 1 – Từ nối và Phần 2 – Trạng từ lại được mọi người đón nhận nhiều tới vậy. Để đáp lại tình cảm đó, mình đã tiếp tục tìm hiểu và tổng hợp lại tất cả TỪ NGỮ DÙNG TRONG VĂN NÓI VÀ VĂN VIẾT còn lại mà mình biết. Mình rất mong bài viết sẽ giúp các bạn đỡ hoang mang khi viết hồ sơ thi cử hoặc khi viết báo cáo.
話し言葉(Nói) | 書き言葉(Viết) |
いろいろな | 様々な |
大切な | 重要な |
どんな | どうのような |
いい | よい |
こんな/そんな/あんな | このような/そのような/あのような |
大丈夫 | 問題ない・大変ではない |
です | である |
でしょう | だろう |
じゃない | ではない |
分かんない | 分からない |
~と~ | および |
なんか | など |
ばっかり | ばかり |
やってみる | 試す |
みんな | 全員 |
~してて | ~しており、 |
くらい | ほど |
あたりまえ | 当然 |
こっち | こちら |
~ちゃった | ~てしまった |
かもしれない | 可能性がある |
てる | ている |
たくさんの | 多くの |
すごい | すばらしい |
思う | 考える |
と言っている | と述べている |
いっぱい | 多い |
なんてのは | などというのは |
どうして | なぜ |
どっち | どちら |
こっち/そっち/あっち | こちら/そちら/あちら |
こんなに/そんなに/あんなに | これほど/それほど/あれほど |
~みたい | ~のよう |
~とか | や |
Nếu các bạn đang viết hồ sơ thi cử thì hãy tham khảo bài viết sau nhé:
Danh sách các câu hỏi phỏng vấn vào trường senmon và đại học Nhật
Còn nếu bạn đang viết báo cáo thì có thể tham khảo bài
Cách để vượt qua các bài báo cáo bằng tiếng Nhật
Hi vọng chuỗi bài viết về TỪ NGỮ DÙNG TRONG VĂN NÓI VÀ VĂN VIẾT gồm 3 phần này sẽ giúp ích được cho các bạn
Cảm ơn các bạn!