Từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết – Tiếng Nhật (P1) – Từ nối

Một nỗi đau mang tên “văn nói và văn viết” trong tiếng Nhật.
Chắc hẳn rằng những ai đang học tiếng Nhật hay đang sử dụng tiếng Nhật trong công việc hằng ngày đều đã và đang trải qua nỗi đau này đúng không nè?

Thực ra mình cũng đang học và đang trau dồi mỗi ngày. Những kiến thức mình chia sẻ dưới đây là mình được học từ trường, từ website tiếng Nhật và từ những người bạn Nhật. Vì những điều mình chưa học và chắc chắn sẽ học vẫn đang còn nhiều nên mình chia làm từng phần.

Trong phần 1 này mình sẽ tổng hợp các TỪ NỐI trong văn nói và văn viết:

話し言葉(Từ dùng trong văn nói)書き言葉(Từ dùng trong văn viết)
でもしかし
ですから / だからそのため / したがって
なのでしたがって
それでその結果
はじめはまず
そして次に
あとまた
なんでなので
それからまた・さらに
だってなぜなら
〜から〜ため
〜ので〜ため
〜のに〜にもかかわらず
〜けど〜が
〜したらすれば・すると
〜しないで〜ぜずに
だけどしかし・だが
じゃあでは・それでは
〜したらすれば・すると
〜ていて〜ており
言いかえるとすなわち・つまり
Bảng thống kê từ nối tiếng Nhật trong văn nói và văn viết

Hi vọng bài viết hữu ích đối với mọi người
Mình sẽ sớm cho ra phần 2 và cảm ơn mọi người đã đọc chia sẻ của mình nhé <3