Dạo gần đây trên giảng đường mình thường xuyên được tiếp xúc với tên các công ty. Điều quan trọng ở đây là các tên này xuất hiện bằng Katakana chứ không phải tên quốc tế như chúng ta thường thấy. Nào là trong các bài báo, bài luận và cả trong các bài giảng của thầy cô. Đặc biệt là khi thảo luận nhóm về một tình huống hay một chiến dịch của công ty nào đó, tên bằng Katakana thường xuyên xuất hiện. Thật sự vừa khó nhớ, vừa khó đọc.
Mình nghĩ không phải chỉ mình bản thân mình, chắc hẳn các bạn cũng gặp khó khăn này giống mình. Chính vì vậy mình đã tổng hợp lại 46 tên công ty phổ biến nhất bằng Katakana để các bạn có thể sử dụng khi giao tiếp hoặc làm việc với người Nhật.
Tên công ty | Katakana | Tên công ty | Katakana |
Nike | ナイキ | Wikipedia | ウィキペディア |
Airbnb | エアビーアンドビー | ツイッター | |
BMW | ビーエムダブリュー | Toyota | トヨタ |
Apple | アップル | Sony | ソニー |
Starbucks | スターバックス | New York Times | ニューヨーク・タイムズ |
Audi | アウディ | Microsoft | マイクロソフト |
Adidas | アディダス | McDonald’s | マクドナルド |
Domino’s | ドミノ | MasterCard | マスターカード |
Dove | ダヴ | グーグル | |
フェイスブック | Grab | グラブ | |
Heineken | ハイネケン | Deloitte | デロイト |
インスタグラム | Colgate | コルゲート | |
Jeep | ジープ | Burger King | バーガーキング |
Netflix | ネットフリックス | American Express | アメリカン・エキスプレス |
Oppo | オッポ | Amazon | アマゾン |
Paypal | ペイパル | Burberry | バーバリー |
Skype | スカイプ | Casper | キャスパー |
Tesla | テスラ | CNN | シーエヌエヌ |
The Body Shop | ザ・ボディショップ | IKEA | イケア |
TripAdvisor | トリップアドバイザー | Knorr | クノール |
Uber | ウーバー | Krispy Kreme | クリスピー・クリーム |
Unilever | ユニリーバ | Xiaomi | シャオミ |
Walmart | ウォルマート | YouTube | ユーチューブ |
Hi vọng 46 tên công ty phổ biến nhất bằng Katakana sẽ hữu ích đối với các bạn
Cảm ơn các bạn đã đọc bài!
Trường đại học tại Nhật và chế độ học chuyển tiếp từ năm 2, 3